Dầu Động Cơ RAJ HD CF
MÔ TẢ
RAJ CF là dầu bôi trơn dùng cho động cơ xăng và Diesel tải trọng trung bình. Dầu được pha chế từ dầu gốc tinh chế kết hợp với hệ phụ gia tiên tiến bảo vệ tối ưu cho turbo tăng áp của động cơ. Dầu nhờn này còn giữ sạch động cơ và giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu hơn. Dầu đáp ứng các tiêu chuẩn của API CF/SF, Allison C – 4, Caterpillar TO-2.
DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ TẢI NẶNG
Cấp Tính Năng: API CF/SF
Cấp Nhớt: 15W40, 20W50
Bao Bì: 4L, 18L, 200L
ĐẶC TÍNH
Độ bền nhiệt và bền oxy hóa cao.
Đặc tính phân tán và tẩy rửa tốt.
Đạt hiệu quả trong việc giảm ăn mòn, mài mòn và lắng cặn pittong.
Giữ sạch động cơ và bảo vệ tối ưu turbo tăng áp.
Kéo dài thời gian thay dầu.
Tăng tuổi thọ cho động cơ.
ỨNG DỤNG
RAJ CF được khuyên dùng cho động cơ xăng/Diesel tải trọng trung bình như, xe tải thương mại, máy móc xây dựng, động cơ thủy Diesel.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
| TT | CẤP ĐỘ SAE | P.PHÁP THỬ | 15W/40 | 20W/50 |
| Độ nhớt động học, cSt | ||||
| 1 | tại 400C | ASTM D445-15a | 112,0 | 146,1 |
| tại 1000C | ASTM D445-15a | 14,7 | 18,8 | |
| 2 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270-04 | 135 | 146 |
| 3 | Điểm chớp cháy cốc hở (COC), 0C | ASTM D92-05 | 240 | 240 |
| 4 | Điểm rót chảy, 0C | ASTM D97-11 | -27 | -27 |
| 5 | Hàm lượng kim loại tổng (Ca, Mg, Zn), %wt | ASTM D5185-18 | 0,385 | 0,385 |
| 6 | Hàm lượng nước, ppm | ASTM D6304-07 | 75 | 110 |
| 7 | Ăn mòn miếng đồng (3h/1000C), | ASTM D130-12 | 1a | 1a |
| 8 | Trị số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g | ASTM D2896-15 | 8,77 | 8,78 |
| 9 | Độ tạo bọt giai đoạn II, ml/ml | ASTM D892-13 | 0/0 | 0/0 |
| 10 | Hàm lượng cặn Pentan, %wt | ASTM D4055-04 | 0,04 | 0,05 |
Trên đây là các số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách.


