Dầu Thủy Lực Chống Mài Mòn RAJ AW
MÔ TẢ
RAJ AW là dầu thủy lực chống mài mòn đa dụng sử dụng công nghệ phụ gia kẽm, có độ ổn định oxy hóa cao, có đặc tính chống ăn mòn chống mài mòn và chống tạo bọt. Dầu đáp ứng tiêu chuẩn Din 51524-3 và Denison HF-0, Cincinnati P-68-69-70.
DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN CAO CẤP
Cấp Nhớt: 32, 46, 68
Bao Bì: 4L, 18L, 200L
ĐẶC TÍNH
Độ ổn định oxy hóa cao.
Khả năng chống mài mòn và chống rỉ tốt.
Khả năng lọc tốt và chống hình thành bọt.
Tăng tuổi thọ của hệ thống thủy lực.
ỨNG DỤNG
RAJ AW được khuyên dùng cho hầu hết các hệ thống thủy lực dân dụng và công nghiệp nặng yêu cầu khả năng chống mài mòn cao cấp (ngoại trừ các hệ thống có các chi tiết bạc hoặc mạ bạc) và hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
| TT | CẤP ĐỘ ISO | P.PHÁP THỬ | 32 | 46 | 68 |
| 1 Độ nhớt động học, cSt | |||||
| 1 | tại 400C | ASTM D445-15a | 30,3 | 45,4 | 68 |
| tại 1000C | ASTM D445-15a | 5,29 | 6,9 | 9,1 | |
| 2 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270-04 | 107 | 109 | 109 |
| 3 | Điểm chớp cháy cốc hở (COC), 0C | ASTM D92-05 | 228 | 234 | 252 |
| 4 | Điểm rót chảy, 0C | ASTM D97-11 | – 24 | – 24 | – 21 |
| 5 | Độ tạo bọt giai đoạn II, ml/ml | ASTM D892-13 | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
| 6 | Hàm lượng nước, ppm | ASTM D6304-07 | 80 | 82 | 74 |
| 7 | Hàm lượng kẽm, %wt | ASTM D5185-18 | 0,042 | 0,042 | 0,042 |
Trên đây là các số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách.


